Bảng giá nhà đất quận Tân Phú mới nhất

Bảng Giá Nhà Đất quận Tân Phú được thống kê dựa trên dữ liệu THẬT – dữ liệu từ những giao dịch thực tế do Propzy ghi nhận. Đặc biệt, các số liệu về giá chuyên sâu đến từng phường, đường. 

ĐườngGiá mặt tiền
(đồng/m2)
Giá hẻm xe hơi
(đồng/m2)
Giá hẻm xe máy
(đồng/m2)
Đường Trường Chinh222,000,000106,300,00076,700,000
Đường Tân Kỳ Tân Quý166,500,000118,000,00076,100,000
Đường Gò Dầu204,800,000108,300,00088,000,000
Đường Lê Trọng Tấn166,000,00091,300,00076,800,000
Đường Dương Đức Hiền124,200,00087,200,00067,800,000
Đường Chế Lan Viên129,300,00085,200,00063,800,000
Đường Bình Long123,500,00091,8000,00062,600,000
Đường Tây Thạnh130,000,00091,8000,00066,100,000
Đường Sơn Kỳ97,000,00072,700,00060,000,000
Đường Bờ Bao Tân Thắng166,800,000105,500,00071,300,000
Đường Thống Nhất166,700,00084,800,00084,800,000
Đường Tân Quý140,500,00090,700,00072,400,000
Đường Độc Lập160,800,000102,900,00044,500,000
Đường Phan Anh146,300,00085,300,00065,700,000
Đường Vườn Lài176,900,000109,000,00081,700,000
Đường Tân Sơn Nhì258,900,000125,200,00056,400,000
Đường Tô Hiệu170,900,00095,700,00079,300,000
Đường Khuông Việt175,200,000102,400,00082,900,000
Đường Lê Ngã132,800,000104,400,00085,700,000
Đường Kênh Tân Hóa135,500,000100,300,00070,700,000
Đường Lũy Bán Bích179,100,000106,300,00082,500,000