Bảng giá nhà đất các tuyến đường ở quận 1

Bảng Giá Nhà Đất được thống kê dựa trên dữ liệu THẬT – dữ liệu từ những giao dịch thực tế do Propzy ghi nhận. Đặc biệt, các số liệu về giá chuyên sâu đến từng phường, đường. 

Cập nhật bảng giá một số tuyến đường tại quận 1, đầu năm 2020:

STTPhườngĐườngGiá (triệu đồng/m2)
Mặt tiềnHẻm
1Đa KaoHai Bà Trưng370 – 400200 – 220
2Bến NghéPasteur600 – 700250 – 280
36Nam Kỳ Khởi Nghĩa380 – 420180 – 220
4Đa KaoĐiện Biên Phủ380 – 420180 – 220
5Tân ĐịnhTrần Quang Khải350 – 400150- 200
6Bến ThànhNguyễn Thị Minh Khai450 – 550220 – 280
7Đa KaoNguyễn Đình Chiểu400 – 500200 – 250
8Bến NghéLê Thánh Tôn800 – 900300 – 350
9Bến NghéLý Tự Trọng800 – 900300 – 350
10Bến NghéThái Văn Lung800 – 900350 – 400
11Bến ThànhLê Lai600 – 700200 – 250
12Bến ThànhLê Thị Riêng500 – 550150 – 200
13Nguyễn Cư TrinhNguyễn Trãi500 – 600200 – 250
14Nguyễn Cư TrinhTrần Hưng Đạo450 – 500200 – 250
15Nguyễn Cư TrinhTrần Đình Xu330 – 350130 – 150
16Cô Bắc400 – 420180 – 220
17Cô Giang500 – 550180 – 220
18Nguyễn Công Trứ450 – 500200 – 250

Liên hệ Propzy để nhận thông tin mới nhất.